Nội thất của xe HD700 Đồng Vàng hoàn toàn là nhập khẩu theo Cabin, hỗ trợ tối đa cho người lái và là một trong những dòng xe tải có nội thất tốt nhất hiện nay.
Xe được trang bị 3 chỗ ngồi, ghế lót nỉ thoáng mát vào mùa hè và ấm vào mùa đông.Mặt tablo được ốp vân gỗ sang trọng, mang tới vẻ tươi mới cho cabin. Các phím bấm được bố trí hợp lý trên tablo, cánh cửa rất dễ điều khiển, ngoài ra xe trang bị khá nhiều các hốc đựng đồ xung quanh cabin, cánh cửa, tablo, trên đầu cabin…
Điểm làm hài lòng tài xế nhất có lẽ chính là điều hòa. Điều hòa của HD700 Đồng vàng có khả năng làm lạnh rất nhanh và mạnh. Cho dù xe có đỗ ở giữa trời nắng khá lâu, nhưng khi bật điều hòa lên thì ngay lập tức có thể xua tan hoàn toàn không khí nóng ở trên xe, mang tới cảm giác thoải mái và dễ chịu ngay tức thì.
Thêm vào đó, là các tính năng rất hữu ích cho lái xe như kính chỉnh điện, vô lăng trợ lực gật gù cũng là một điểm nhấn không thể bỏ qua trong cabin.
Đi cùng với các tiện nghi nội thất là hệ thống giải trí đa dạng với AM/FM/MP3 , cổng kết nổi AUX, USB, jack kết nối 3.0 giúp lái xe có thể giải trí đa phương tiện với bất kỳ thiết bị nào. Ngoài ra thì xe cũng trang bị các tính năng như sạc điện thoại, tẩu châm thuốc…
Trang bị sức mạnh cho HD700 Đồng Vàng là khối động cơ nhập khẩu nguyên cục hiện đại bậc nhất từ Hyundai Hàn Quốc , D4DB, sử dụng nhiên liệu Diesel với 4 kỳ , 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Động cơ này tạo nên công suất 130 PS, đi cùng với dung tích xi lạnh 3907cc, giúp xe vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là rất ít khi hỏng vặt.
Nhãn hiệu : | Hyundai HD700 | |
Loại phương tiện : | Xe ô tô kéo, chở xe | |
Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân : | 4955 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 2145 | kG |
- Cầu sau : | 2560 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5350 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7510 x 2190 x 2830 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5510 x 2100 x ---/--- | mm |
Chiều dài cơ sở : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 3907 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 96 kW/ 2900 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--- | |
Lốp trước / sau: | 7.50-16/7.50-16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Phần chuyên dụng | - Sàn trượt, tời kéo, cơ cấu càng nâng. - Hệ thống thủy lực: Bơm thủy lực, hệ thông van thủy lực, xi lanh thủy lực, motor thủy lực. |