Xe tải Isuzu FRR90NE4 6,2 tấn là dòng xe có xuất xứ từ Nhật Bản. Hiện nay, xe được nhập khẩu toàn bộ linh kiện bao gồm: cabin, chassi, khung gầm, động cơ, hộp số, cầu. Do đó, chất lượng xe bền bỉ mà giá xe ISUZU cực kì phải chăng. Đây cũng là một trong những dòng xe có tỉ lệ nội địa hoá thấp nhất trong các dòng xe lắp ráp.
Ngoài ra, động cơ xe tải ISUZU FRR90NE4 6,2 tấn sử dụng công nghệ phun xăng điện tử nên vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa giúp giảm khí thải xả ra môi trường. Ngoại thất xe mạnh mẽ, hiện đại, nội thất sang trọng và đầy đủ tiện nghi. Đó là những yếu tố đảm bảo xe hoạt động an toàn và mang lại cảm giác thoải mái cho người lái trên mọi cung đường. Với sự cải tiến vượt bậc của động cơ thì hệ thống truyền động trên xe cũng được sản xuất đồng bộ mang lại hiệu quả hoạt động cao nhất.
Thiết kế trên xe tải Isuzu 6,2 tấn nói riêng và tất cả dòng xe Isuzu F – Series nói chung đều toát lên phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường.
Tổng thể khoang cabin: Điều đầu tiên cảm nhận đó là không gian rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Xe được trang bị hệ thống điều hòa thích hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam..
Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng vô cùng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.
Khối lượng toàn bộ | kg | 11000 |
Khối lượng bản thân | kg | 3100 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6100 x 2280 x 2530 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3410 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1795 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 1540 |
Tên động cơ | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 190 (140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 513 (52) / 1600~2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,6 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép điều khiển bằng khí nén | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |