Dòng xe tải 8 tấn Hyundai mighty EX8 thùng đông lạnh chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam nhằm đáp ứng tiêu chuẩn Euro 4 và trong tương lai, xe tải hyundai HD hân hạnh là đơn vị trực tiếp phân phối các dòng xe tải Hyundai Mighty EX8L ra thị trường.
Hyundai mighty EX8 thùng đông lạnh được phân loại theo tổng trọng lượng xe, phạm vi Mighty mở rộng năm mô hình khác nhau từ EX5 5,5 EX5 đến EX9 trong đó Hyundai QT EX8 tải trọng 7.8 tấn đóng các sản phẩm QT EX8 thùng mui bạt, thùng lửng, thùng kín. Trục sau được tăng cường có trọng lượng tối đa 6.600 kg do đó hàng hoá của bạn vận hành an toàn mà không cần lo lắng. Hệ thống điện được thiết kế phù hợp với khả năng vận chuyển hàng hóa tương ứng
Hình ảnh Hyundai Mighty EX8 Super Cab
Hình ảnh Hyundai Mighty EX8 Standard Cab
Trong đó đáng lưu ý là dòng xe tải 7.8 tấn với chiều dài cơ sở 4,400 mm loại Cabin mở rộng (super cab) và 4,050 mm với loại Cabin tiêu chuẩn (cabin standard),Thùng xe với không gian chứa hàng của một chiếc xe tải hạng nặng, tải trọng hàng hóa có thể vận chuyển lên đến 10 tấn. Với thiết kế khí động học mới về Cabin cho tầm nhìn bao quát và mở trộng hơn, đồng nghĩa với không gian buồng lái cũng được mở rộng hơn, một tiêu chuẩn thiết kế xe tải mới của Châu Âu.
xe tải Hyundai mighty EX8 thùng đông lạnh được người mua xe tải thương mại đánh giá cao. Hệ thống xe mighty được trang bị động cơ D4 động cơ CRDi Diesel F-series 4.993 cc thẳng hàng tự động của HYUNDAI. Tiêu chuẩn khí thải đạt mức EURO 5. Hiệu suất cao nhất đạt 170hp / 60 kgm và độ bền được đảm bảo sau khi kiểm tra 70 triệu km. Với hộp số tay 5 cấp T60S5 ( 6 cấp T60S6 ) . Được quảng cáo sức mạnh vượt trội so với các thương hiệu cạnh tranh 27%.
Với tầm thương hiệu toàn cầu của HYUNDAI, dòng xe Mighty tích hợp thiết kế của Châu Âu và các quy trình sản xuất tự động cao bước vào thị trường Việt Nam với đặc tính thoải mái, an toàn và hiệu quả kinh tế. Hyundai mighty EX8 thùng đông lạnh 8 tấn có ghế ngồi phía trước / phía sau / ghế ngồi nghiêng và tay lái có trợ lực bốn hướng mang lại sự thoải mái cho lái xe. Đồng thời, hệ thống điều khiển động lực được trang bị đầy đủ để tích hợp sự ổn định của thân xe điện tử, theo dõi chống trượt, hỗ trợ khởi động cho đoạn đường dốc, hệ thống chống bó cứng phanh và hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp.
Hình ảnh Hộp số T60S6
Hình ảnh Hộp số T60S5
Cầu xe thiết kế dễ dàng bảo trì hơn
EHS ngăn ngừa tình trạng bó cứng phanh, cuộn ngược khi dừng đỗ những đoạn đường đèo dốc.
ESC sử dụng phanh lựa chọn của bánh xe và động cơ riêng lẻ để giúp duy trì sự ổn định hướng.
ABS giúp duy trì sự ổn định hướng và giảm khoảng cách trên bề mặt trơn trượt.
TCS ngăn bánh xe quay và mất lực kéo và đặc biệt hữu ích khi tăng tốc từ điểm dừng.
Những người lái xe tận hưởng một cái nhìn tốt hơn, nhờ vào hai yếu tố. Thứ nhất, cabin có thiết kế ngang mới. Thứ hai, góc nghiêng kính chắn gió giúp tối đa hóa góc nhìn phía trước.
Bảng điều khiển công cụ bố trí theo chiều ngang mới cho một cái nhìn đơn giản, hiện đại hơn. Thiết bị chuyển mạch điều khiển cũng lớn hơn và được tổ chức hợp lý để hoạt động dễ dàng hơn và trực quan hơn.
Hệ thống giám sát tiên tiến này đưa ra các cảnh báo bất cứ khi nào cần thay dầu hoặc bảo dưỡng quan trọng khác.
T800 AM / FM radio hàng đầu cung cấp khả năng Bluetooth, phát MP3, CD và chấp nhận USBs và đầu vào AUX.
Các chức năng điều khiển ánh sáng và biến tín hiệu nằm ngay đầu ngón tay của bạn tiện lợi.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0519/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |