Ngoại thất
Xe tải ISUZU NPR85KE4 – là dòng xe tải nhẹ của Isuzu Nhật Bản, với hơn 10 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, xe tải Isuzu NPR85KE4 đã khẳng định được thương hiệu dẫn đầu về độ bền bỉ và hiệu quả kinh tế cao nhất so với các dòng xe khác.
Xe tải Isuzu NPR85K được Isuzu Nhật Bản thiết kế và chạy thử nghiệm trên 1.000.000km trên đủ các cung đường và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất. Với công nghệ động cơ Diezel hữu công nghệ iSUZU Blue Power tiên tiến số 1 hiện nay kết hợp hệ thống phun nhiên liệu Commonrail đảm bảo hiệu quả đốt sạch nhiên liệu tối đa giúp tăng công suất và giảm mức tiêu hao nhiên liệu một cách rõ rệt. Đồng thời động cơ ứng dụng công nghệ trên hoạt động rất êm ái, khí thải sạch đạt chuẩn EURO IV thân thiện với môi trường
KÍCH THƯỚC | NPR85K (4×2) |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,680 / 1,525 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 3,845 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
KÍCH THƯỚC | NPR85K (4×2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 7.020 x 2.255 x 2,920 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 835 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,110 / 1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 5,000 |
TRONG LƯỢNG | NPR85K (4×2) |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7,350 |
Trọng lượng bản thânkg | 3.705 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít | 100 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | NPR85K (4×2) |
Kiểu động cơ | 4JJ1E4NC, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN | NPR85K (4×2) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | NPR85K (4×2) |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 38 |
Tốc độ tối đakm/h | 115 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 7.1 |