TỔNG QUAN VỀ XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL 7 TẤN THÙNG DÀI 6m3
Hyundai Thành Công đã cho ra mắt nhiều dòng xe tải 7 tấn với kích thước thùng 5m như Hyundai 110SP, Hyundai EX8 GT hay dài hơn là dòng Hyundai 110SL với lòng thùng 5m7... Tuy vậy với nhiều khách hàng vẫn chưa đáp ứng được hết nhu cầu chở hàng như chở thép, chở vật liệu xây dựng... cần xe tải thùng dài hơn. Tiếp thu những ý kiến của khách hàng, Hyundai Thành Công đã nhanh chóng đưa ra thị trường dòng sản phẩm mới đó là Hyundai 110XL với tải trọng 7 tấn nhưng lòng thùng lên đến 6m3.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
VẬN HÀNH
.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.
Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU
New Mighty 75S & 110S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra , chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
Thông tin chung | |
Loại phương tiện |
Ô tô sát xi tải |
Nhãn hiệu |
HYUNDAI |
Mã kiểu loại |
NEW MIGHTY 110XL |
Công thức bánh xe |
4x2R |
Thông số về kích thước | |
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) |
7980x2000x2310 |
Khoảng cách trục (mm) |
4470 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1680 /1495 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
1760 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1125 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
230 |
Kích thước lốp |
8.25-16 |
Thông số về khối lượng | |
Khối lượng bản thân của ô tô (kg) |
2920 |
Phân bố lên cầu trước (trục 1) (kg) |
1780 |
Phân bố lên cầu sau (trục 2) (kg) |
1140 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
03 (195 kg) |
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
10600 |
Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
95,0 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
22,8 |
Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) |
23,5 |
Động cơ | ||||
Kiểu loại động cơ |
D4GA | |||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | |||
Dung tích xi lanh (cm3) |
3933 | |||
Tỉ số nén |
17: 1 | |||
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
103 x 118 | |||
Công suất lớn nhất (Ps)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
150/2500 | |||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
579/1400 | |||
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử | |||
Nồng độ khí thải |
Đáp ứng mức khí thải Euro IV | |||
Li hợp: |
đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Hộp số: | ||||
Kiểu loại |
T060S5 | |||
Ký hiệu hộp số |
43000-5L502 | |||
Kiểu hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |